<stringname="app_changelog">Thay đổi nhật ký</string>
<stringname="app_changelog">Nhật ký thay đổi</string>
<stringname="app_welcome">FairEmail là một ứng dụng email mã nguồn mở tập trung vào sự riêng tư và bảo mật. Vì lý do này một số tính năng có thể hoạt động khác với những gì bạn quen.</string>
<stringname="app_limitations">For example, messages are reformatted by default to remove unsafe elements and to improve readability, and opening links needs to be confirmed for safety. Both can be disabled if desired.</string>
<stringname="app_limitations">Ví dụ, các thư được định dạng lại theo mặc định để xoá các yếu tố không an toàn và để dễ đọc hơn, và việc mở các liên kết cần được xác nhận để cho an toàn. Cả hai có thể được tắt nếu muốn.</string>
<stringname="app_crash">FairEmail không được hỗ trợ trên thiết bị này vì lỗi ở Android gây ra crash</string>
<stringname="app_exit">\'Quay lại\' lần nữa để thoát</string>
<stringname="app_cake">Không đủ không gian bộ nhớ còn lại</string>
@ -63,14 +63,14 @@
<stringname="title_block">Chặn %1$s</string>
<stringname="title_block_sender">Chặn người gửi</string>
<stringname="title_block_domain">Chặn miền người gửi</string>
<stringname="title_block_sender_hint">Chặn người gửi sẽ tạo ra quy tắc để tự động chuyển các thư trong tương lai vào thư mục spam.
Tạo và sử dụng các quy tắc là một tính năng chuyên nghiệp.
<stringname="title_block_sender_hint">Việc chặn người gửi sẽ tạo quy tắc để tự động chuyển các thư trong tương lai vào thư mục thư rác.
Tạo và sử dụng các quy tắc là một tính năng pro.
</string>
<stringname="title_junk_filter">Dùng bộ lọc thư rác cục bộ</string>
<stringname="title_junk_filter_hint">This can increase battery usage and incorrectly mark messages as spam</string>
<stringname="title_junk_filter_hint">Cái này có thể tăng sử dụng pin và đánh dấu thư là thư rác một cách không chính xác</string>
<stringname="title_setup_quick_support">Một số nhà cung cấp làm cho việc thêm tài khoản khó khăn. Xin đừng đổ lỗi cho FairEmail vì việc này, mà hãy hỏi xin được hỗ trợ.</string>
<stringname="title_setup_quick_hint">The quick setup will fetch configuration information from autoconfig.thunderbird.net</string>
<stringname="title_setup_quick_hint">Thiết lập nhanh sẽ lấy thông tin thiết lập từ autoconfig.thunderbird.net</string>
<stringname="title_setup_quick_imap">Máy chủ IMAP để nhận thư</string>
<stringname="title_setup_quick_smtp">Máy chủ SMTP để gửi thư</string>
<stringname="title_setup_account_identity_hint">You can configure the name, color and swipe actions in the account settings, and configure a signature in the identity settings</string>
<stringname="title_setup_account_identity_hint">Bạn có thể thiết lập tên, màu sắc và các tuỳ chọn vuốt trong cài đặt tài khoản, và thiết lập một chữ ký trong cài đặt danh tính</string>
<stringname="title_setup_gmail_support">Authorizing Google accounts will work in official versions only because Android checks the app signature</string>
<stringname="title_setup_gmail_support">Việc uỷ quyền các tài khoản Gmail sẽ chỉ được trong các phiên bản chính thức vì Android kiểm tra chữ ký ứng dụng</string>
<stringname="title_setup_gmail_rationale">Hãy cấp quyền để chọn một tài khoản và đọc tên của bạn</string>
<stringname="title_setup_gmail_permissions">Google sẽ hỏi xin quyền đọc, soạn thư, gửi và vĩnh viễn xoá tất cả email của bạn. FairEmail sẽ không bao giờ xoá các thư của bạn mà không có sự đồng ý cụ thể của bạn.</string>
<stringname="title_setup_gmail_drafts">Nếu thư mục nháp không truy cập được bởi IMAP, điều này có thể được sửa ở cài đặt nhãn Gmail</string>
@ -132,17 +132,17 @@
<stringname="title_setup_office_auth">Lỗi \'XÁC THỰC thất bại\' có thể gây ra bởi IMAP/SMTP bị vô hiệu hoá bởi quản trị viên hệ thống</string>
<stringname="title_setup_oauth_rationale">Cấp quyền truy cập vào tài khoản %1$s của bạn</string>
<stringname="title_setup_oauth_update">Uỷ quyền lại tài khoản đang tồn tại</string>
<stringname="title_setup_oauth_updated">Account authorization was updated</string>
<stringname="title_setup_oauth_updated">Uỷ quyền tài khoản đã được cập nhật</string>
<stringname="title_setup_instructions">Hướng dẫn thiết lập</string>
<stringname="title_setup_no_settings">Không tìm thấy cài đặt nào cho miền \'%1$s\'</string>
<stringname="title_setup_no_settings_hint">Try to set up an account manually using the settings provided by your email provider</string>
<stringname="title_setup_no_auth_hint">Please double check your email address and password and make sure external access (IMAP/SMTP) is enabled for your account</string>
<stringname="title_setup_no_settings_hint">Hãy cố thiết lập một tài khoản thủ công dùng cài đặt được cung cấp bởi nhà cung cấp email của bạn</string>
<stringname="title_setup_no_auth_hint">Hãy kiểm tra hai lần địa chỉ email và mật khẩu của bạn và chắc chắn rằng quyền truy cập ngoài (IMAP/SMTP) được bật cho tài khoản của bạn</string>
<stringname="title_setup_app_password_hint">Nhà cung cấp này yêu cầu mật khẩu ứng dụng thay vì mật khẩu tài khoản, hãy kiểm tra hướng dẫn của nhà cung cấp của bạn</string>
<stringname="title_setup_no_inbox">Không tìm thấy hộp thư đến</string>
<stringname="title_setup_advanced_protection">Khi đã tham gia vào chương trình bảo vệ nâng cao, không thể dùng ứng dụng email bên thứ ba. Đây là sự hạn chế bị áp đặt bởi Google.</string>
<stringname="title_setup_quick_success">An account has successfully been added</string>
<stringname="title_setup_quick_success">Một tài khoản đã được thêm thành công</string>
<stringname="title_setup_manage">Quản lý</string>
<stringname="title_setup_grant">Cho phép</string>
<stringname="title_setup_grant_again">Cho phép các quyền được yêu cầu</string>
@ -158,7 +158,7 @@
<stringname="title_setup_doze_battery">Sử dụng pin nhiều?</string>
<stringname="title_setup_doze_stopped">Đồng bộ hoá bị dừng?</string>
<stringname="title_setup_data">Trình tiết kiệm dữ liệu đang bật</string>
<stringname="title_setup_advanced_options">Hiển thị tùy chọn nâng cao</string>
<stringname="title_setup_advanced_options">Hiện các tùy chọn nâng cao</string>
<stringname="title_setup_inbox">Đi đến hộp thư đến</string>
<stringname="title_setup_go">Bắt đầu</string>
<stringname="title_setup_to_do">Cần làm</string>
@ -168,8 +168,8 @@
<stringname="title_setup_configuring">Đang thiết lập tài khoản …</string>
<stringname="title_setup_password_chars">Password contains control or whitespace characters</string>
<stringname="title_setup_password_repeat">Nhập lại mật khẩu</string>
@ -314,6 +314,7 @@
<stringname="title_advanced_text_align">Sử dụng căn chỉnh văn bản</string>
<stringname="title_advanced_text_separators">Sử dụng các đường thẳng chia tách</string>
<stringname="title_advanced_collapse_quotes">Thu gọn văn bản được trích dẫn</string>
<stringname="title_advanced_image_placeholders">Hiện các chỗ giữ chỗ hình ảnh</string>
<stringname="title_advanced_seekbar">Hiện vị trí tương đối của cuộc hội thoại bằng một dấu chầm</string>
<stringname="title_advanced_actionbar">Hiện thanh hành đông ở cuộc hội thoại</string>
<stringname="title_advanced_navbar_colorize">Tô màu thanh điều hướng Android</string>
@ -335,6 +336,8 @@
<stringname="title_advanced_autoclose">Tự động đóng các cuộc hội thoại</string>
<stringname="title_advanced_onclose">Khi đóng cuộc hội thoại</string>
<stringname="title_advanced_undo">Thời gian chờ hoàn tác</string>
<stringname="title_advanced_quick_filter">Hiện các biểu tượng bộ lọc nhanh không gây phiền</string>
<stringname="title_advanced_quick_scroll">Hiện các biểu tượng cuộn lên/xuống nhanh không gây phiền</string>
<stringname="title_advanced_autoread">Tự động đánh dấu thư đã đọc khi di chuyển thư</string>
<stringname="title_advanced_star_snoozed">Tự động thêm sao khi đặt báo lại thư</string>
<stringname="title_advanced_autounstar">Tự động bỏ sao khỏi thư khi di chuyển thư</string>
@ -348,8 +351,10 @@
<stringname="title_advanced_notifications_newest_first">Hiển thị thông báo mới nhất trước tiên</string>
<stringname="title_advanced_notifications_background">Dùng dịch vụ nền để đồng bộ thư</string>
<stringname="title_advanced_notifications_background_hint">Một dịch vụ nền có thể bị dừng bởi Android bất kỳ lúc nào, nhưng không yêu cầu thông báo trên tranh trạng thái</string>
<stringname="title_advanced_badge">Hiện biểu tượng trên launcher có số thư mới</string>
<stringname="title_advanced_unseen_ignored">Để cho số thư mới bằng với số thông báo</string>
<stringname="title_advanced_notify_background">Hiển thị thông báo chỉ khi ở trong nền</string>
<stringname="title_advanced_notify_known">Chỉ hiện thông báo cho các liên hệ</string>
<stringname="title_advanced_notify_summary">Chỉ hiển thị thông báo tóm tắt</string>
<stringname="title_advanced_notify_preview">Hiển thị xem trước thư trong thông báo</string>
<stringname="title_advanced_notify_preview_all">Xem trước tất cả văn bản</string>
@ -393,6 +398,10 @@
<stringname="title_advanced_manage_certificates">Quản lý các mã khoá công khai</string>
<stringname="title_advanced_manage_keys">Quản lý các mã khoá riêng</string>
<stringname="title_advanced_ca">Các chứng chỉ CA đã cài đặt</string>
<stringname="title_advanced_manage_keys_hint"> Cái này sẽ mở cài đặt bảo mật của Android.
Các mã khóa và chứng chỉ có thể nói chung được tìm thấy ở Nâng cao - Mã hóa và thông tin xác thực.
</string>
<stringname="title_advanced_external_search">Cho phép các ứng dụng khác tìm kiếm trong thư</string>
<stringname="title_advanced_shortcuts">Hiện các liên hệ hay sử dụng trong menu chia sẻ của Android</string>
<stringname="title_advanced_conversation_actions">Đề xuất các hành động (Android 10+)</string>
@ -424,6 +433,7 @@
<stringname="title_advanced_sync_folders_hint">Việc tắt cái này sẽ làm giảm phần nào sử dụng dữ liệu và pin, nhưng cũng sẽ tắt việc cập nhật các thư mục</string>
<stringname="title_advanced_check_reply_hint">Cái này sẽ kiểm tra xem tên miền của người gửi và địa chỉ trả lời có như nhau không</string>
<stringname="title_advanced_lookup_mx_hint">Cái này sẽ kiểm tra xem các bản ghi DNS MX có tồn tại không</string>
<stringname="title_advanced_sync_delay_hint">Cái này sẽ làm chậm việc đồng bộ hóa thư</string>
<stringname="title_advanced_suggest_names_hint">Nếu bị tắt, chỉ có các địa chỉ email sẽ được sử dụng khi chọn các liên hệ</string>
<stringname="title_advanced_usenet_hint">Chèn \'-- \' giữa văn bản và chữ ký</string>
<stringname="title_advanced_send_reminders_hint">Hiện một lời cảnh báo khi văn bản thư hoặc chủ đề trống hoặc khi một tệp đính kèm có thể đang thiếu</string>
@ -432,6 +442,7 @@
<stringname="title_advanced_rlah_hint">Giả sử là không chuyển vùng trong EU (Liên minh châu Âu)</string>
<stringname="title_advanced_tcp_keep_alive_hint">Việc bật cái này có thể gây ra các vấn đề kết nối ở một số thiết bị</string>
<stringname="title_advanced_timeout_hint">Thời gian chờ đọc/ghi sẽ được đặt thành gấp đôi thời gian chờ kết nối. Các giá trị cao hơn sẽ dẫn đến hao pin nhiều hơn.</string>
<stringname="title_advanced_roaming_hint">Tiêu đề thư sẽ luôn được lấy khi chuyển vùng. Bạn có thể sử dụng cài đặt chuyển vùng của thiết bị để tắt internet trong khi chuyển vùng.</string>
<stringname="title_advanced_browse_hint">Lấy nhiều thư hơn khi cuộn xuống</string>
<stringname="title_advanced_layout_hint">Việc chuyển đến một bố cục nhỏ gọn hơn và thay đổi kích cỡ văn bản thư có thể được làm trong menu thanh hành động trong màn hình xem thư</string>
<stringname="title_advanced_startup_hint">Nhấn giữ bất kỳ thư mục nào trong danh sách thư mục để xoá nó khỏi danh sách các thư mục hợp nhất</string>
@ -471,6 +482,7 @@
<stringname="title_advanced_english_hint">Cái này sẽ khởi động lại ứng dụng</string>
<stringname="title_advanced_experiments_hint">Danh sách các tính năng thử nghiệm hiện tại</string>
<stringname="title_advanced_protocol_hint">Cái này sẽ tăng đáng kể sử dụng pin và không gian bộ nhớ!</string>
<stringname="title_advanced_debug_hint">Cái này sẽ hiện thông tin gỡ lỗi xấu xí ở nhiều nơi</string>
<stringname="title_advanced_cleanup_attachments_hint">Khi dọn dẹp thủ công, cái này sẽ xoá các tệp đính kèm khỏi các thư không còn được đồng bộ hoá nữa</string>
<stringname="title_advanced_cleanup_hint">Cái này sẽ xóa tất cả các tập tin tạm</string>
<stringname="title_advanced_never_favorite">Không bao giờ yêu thích</string>
@ -496,7 +508,9 @@
<stringname="title_account_ondemand">Đồng bộ hoá thủ công</string>
<stringname="title_account_gmail">Để việc đồng bộ hóa của tài khoản Gmail được đáng tin cậy, trình hướng dẫn thiết lập nhanh cho Gmail nên được sử dụng bất kỳ lúc nào có thể</string>
<stringname="title_hint_message_actions">Vuốt trái để đưa vào thùng rác; Vuốt phải để lưu trữ (nếu có); Các hành động vuốt có thể được thiết lập trong cài đặt tài khoản</string>
<stringname="title_hint_sync">Việc tải xuống thư có thể mất một ít thời gian, tùy vào tốc độ của nhà cung cấp, kết nối internet, thiết bị và số lượng thư. Trong khi đang tải xuống thư, ứng dụng có thể sẽ phản hồi chậm hơn.</string>
<stringname="title_hint_reformat">Theo mặc định, FairEmail định dạng lại các thư vì lý do riêng tư và bảo mật. Để xem thư gốc, hãy nhấn biểu tượng \'toàn màn hình\' trên văn bản thư.</string>
<stringname="title_hint_contact_actions">Nhấn giữ để xem các tuỳ chọn</string>
<stringname="title_open_link">Mở liên kết</string>
<stringname="title_check_owner">Kiểm tra người sở hữu</string>
<stringname="title_tracking_link">Trang web này có thể sẽ theo dõi bạn</string>
<stringname="title_insecure_link">Liên kết này không bảo mật</string>
<stringname="title_check_owner">Kiểm tra chủ sở hữu</string>
<stringname="title_remark_owner">Thông tin sẽ được lấy từ <ahref="https://ipinfo.io/">ipinfo.io</a></string>
<stringname="title_ip_owner">Địa chỉ IP của chủ sở hữu</string>
<stringname="title_pro_activated">Tất cả tính năng pro được kích hoạt</string>
<stringname="title_pro_valid">Tất cả tính năng pro được kích hoạt</string>
<stringname="title_pro_invalid">Phản hồi không hợp lệ</string>
<stringname="title_pro_support">FairEmail cần sự giúp đỡ của bạn. Nhấn để mua các tính năng pro để giữ cho dự án được tiếp tục hoặc tắt thông báo này.</string>